(((( mưa, nhìn mây, vẽ nhảm, để thật trống rỗng ))))
read, to not utter a word, to utter only what is read, only the physical act of reading,
((( ))))
tôi hỏi hắn, tôi có còn cần thiết (phải ở lại) cho sự sống của hắn không,
((( ))))
hoặc mồi nhậu kèm cái chết
((( ))))
cũng thế cả thôi
((( ))))
to appreciate (translations) <<<<<<—xenophobia. our fear of otherness –>>>> to question (translations)
được-bị dịch, còn lại một ma trận hoang tàn
((( ))))